Quy cách của thép I
Quy cách thép hình I bao gồm những yếu tố như: Mác thép hình I; Chiều dài thép hình I; Đặc tính kỹ thuật thép I…Và nhiều yếu tố khác liên quan. Dưới đây Tổng đại lý phân phối sẽ giới thiệu về quy cách thép I chính được khách hàng quan tâm hiện nay:
Mác thép hình I
Thép hình I hiện tại trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau, mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau. Thép I hiện tại được sản xuất bởi một số các nhà máy trong nước như: Nhà máy Thép An Khánh, Thái Nguyên (Tisco), Posco Yamato; và nhập khẩu từ các quốc gia khác như: Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan,
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Thép hình I trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau:
+ ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn cho thép I kết cấu Cacbon. Tiêu chuẩn Mỹ.
+ ASTM A572 Grade 50: Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao. Ưu điểm kỹ thuật của mác thép này là có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn.
+ASTM A588: Là tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và cường độ ao hơn. Ưu điểm của loại tiêu chuẩn này đấy chính là khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp để xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn.
+ASTM A992: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng. Với tiêu chuẩn này thép hình I được sử dụng để xây dựng khung, làm cầu đường và các dự án liên quan đến kết cấu.
Đặc tính kỹ thuật thép hình I
Đặc tính kỹ thuật thép hình I biểu hiện bởi 2 thông số chính là PSI (Độ bền kéo) và Mpa (Giới hạn áp suất). Các kiến trúc sư sẽ dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình I, đặc tính kỹ thuật thép I để đưa ra các tính toán và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
+ Mác thép A36: Psi: 36.000 và Mpa: 250
+ Mác thép A572: Psi: 42.000-60.000 tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là 50.000 và Mpa: 290-410 phổ biến nhất vẫn là 340 Mpa
+ Mác thép A588: Giống với mác thép A572
+ Mác thép A992: Psi: 50.000-65.000 và Mpa: 340-450
Chiều dài thép hình I
Một cây thép hình I dài bao nhiêu? Tùy theo kích thước thép hình I mà tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây sẽ khác nhau. Tuy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là: mỗi cây thép hình I dài 6m (6000mm) và 12m (12000mm)
Các loại kích thước thép I phổ biến hiện nay
THÉP HÌNH I – SS400 – POSCO ±1% | |||||
TÊN HÀNG | KG/M | ĐƠN GIÁ / KG | THÀNH TIỀN | ||
Chưa VAT | Có VAT | Chưa VAT | Có VAT | ||
I 150 x 75 x 5 x 7 x 12M | 14 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12M | 18,2 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12M | 21,3 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12M | 25,7 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12M | 29,6 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12M | 32 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12M | 36,7 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 346 x 174 x 6 x 9 x 12M | 41,4 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 350 x 175 x 7 x 11 x 12M | 49,6 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 396 x 199 x 7 x 11 x 12M | 56,6 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12M | 66 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 446 x 199 x 8 x 12 x 12M | 66,2 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 450 x 200 x 9 x 14 x 12M | 76 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 496 x 199 x 8 x 12 x 12M | 79,5 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12M | 89,6 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 588 x 300 x 12 x 20 x 12M | 151 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12M | 106 | 18.180 | 20.100 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Liên hệ đặt hàng qua hotline : 0936375956 |
TỔNG ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI TÔN THÉP MIỀN NAM STEEL
Chuyên Cung Cấp Tôn Các Loại, Thép Hộp Mạ Kẽm, Thép Hình, Thép Tấm…
Địa chỉ kho hàng 1: 628 Đường Lê Văn Khương Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM.
Địa chỉ kho hàng 2: Đường Số 6 KCN Phúc Long, Tân Đức , Đức Hòa Hạ , Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Địa chỉ kho hàng 3: Số 9 đường 30 tháng 4, Xã Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
Địa chỉ kho hàng 4: Đường Nguyễn Ái Quốc , KCN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch , Đồng Nai
Địa chỉ kho hàng 5: Đường số 3 , KCN Lê Minh Xuân , Bình Chánh , TP HCM
Hotline: 0936375956
Website: https://tongkhothepmiennam.com/
Reviews
There are no reviews yet.